Header Ads

Pháp Lý Dự Án: [PL01] Thủ Tục Cấp Giấy Phép Xây Dựng


THỦ TỤC VÀ HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN MỚI NHẤT
(Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng)

Để được cấp phép xây dựng cho dự án cần qua các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại tại bộ phận một cửa Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.

Khi nhận hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng, Sở Xây dựng kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp thành phần hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì viết biên nhận, ghi rõ ngày hẹn trả kết quả cho người nộp.
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Thụ lý, giải quyết hồ sơ, cấp giấy phép xây dựng (thời hạn giải quyết tối đa 20 ngày làm việc). 
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng theo quy định thì phải có văn bản hướng dẫn đầy đủ, một lần cho chủ đầu tư biết để thực hiện.

Bước 4: Nhận kết quả (giấy phép xây dựng hoặc văn bản hướng dẫn) tại bộ phận một cửa Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.

Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.

Thành phần hồ sơ:
Theo quy định tại Điều 10 thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng ngày 30/06/2016, để tiến hành thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng cho dự án, trước hết cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu sau:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

- Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư của chủ dự án đầu tư.

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
a) Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 – 1/500;

b) Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 – 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;

c) Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 – 1/200;

d) Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 – 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 – 1/200.

Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;

- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);

-  Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy tỷ lệ 1/50 – 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy chống cháy;

- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;

- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức

Cơ quan thực hiện:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố;

Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng;

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng;

Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân quận/huyện, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Tôn giáo dân tộc thành phố, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông Vận tải, Sở Bưu chính Viễn thông.

Kết quả: Giấy phép
---------------------------------------

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI, UBND XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

Phần I
THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Sở Xây dựng cấp giấy phép xây dựng các công trình sau (không bao gồm công trình nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất):
a) Công trình cấp I, cấp II;
b) Công trình tôn giáo thuộc dự án do các tổ chức tôn giáo làm chủ đầu tư;
c) Công trình đã được xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng;
d) Công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (không bao gồm báo cáo kinh tế kỹ thuật) thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư;
đ) Công trình nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện, thị xã trở lên;
e) Công trình xây dựng (bao gồm cả biển quảng cáo tấm lớn gắn trên công trình hoặc đứng độc lập) tiếp giáp với một (01) trong các tuyến phố (thuộc địa bàn các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) sau:
- Hùng Vương, Hoàng Diệu, Nguyễn Tri Phương, Điện Biên Phủ, Trần Phú;
- Láng Hạ, Giảng Võ, Nguyễn Chí Thanh, Liễu Giai, Văn Cao, Kim Mã, Nguyễn Thái Học;
- Hàng Khay, Tràng Thi, Tràng Tiền, Đinh Tiên Hoàng, Lê Thái Tổ, Lý Thái Tổ;
- Hai Bà Trưng, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Phan Chu Trinh, Ngô Quyền, Quang Trung, Hàng Bài, Phố Huế, Bà Triệu.

2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất cấp giấy phép xây dựng các công trình nằm trong các khu công nghiệp, khu chế xuất thuộc thẩm quyền quản lý.

3. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong đô thị (bao gồm cả nhà ở riêng lẻ kết hợp chức năng khác không phân biệt quy mô và nhà biệt thự), trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng thuộc địa bàn mình quản lý, trừ các trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.

4. Xác định thẩm quyền trong các trường hợp đặc biệt:
a) Trường hợp dự án gồm nhiều công trình có cấp khác nhau thì thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng cho các công trình thuộc dự án được xác định theo công trình có cấp cao nhất;
b) Đối với các trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng hoặc cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo làm thay đổi quy mô công trình thì thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng được xác định theo quy mô công trình mới;
c) Trường hợp có mâu thuẫn giữa các tiêu chí để xác định thẩm quyền cấp hoặc điều chỉnh giấy phép xây dựng thì Sở Xây dựng là cơ quan quyết định.



Phần II
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
I. Thủ tục hành chính cấp Thành phố
1
Điều chỉnh GPXD do Sở Xây dựng (SXD) cấp
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
2
Cấp GPXD công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
3
Cấp GPXD công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
4
Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền SXD
5
Cấp GPXD theo giai đoạn công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
6
Cấp GPXD theo giai đoạn công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
7
Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền SXD
8
Cấp GPXD công trình di tích lịch sử - văn hóa đã được xếp hạng, tượng đài, tranh hoành tráng
9
Cấp GPXD công trình quảng cáo thuộc thẩm quyền SXD
10
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền SXD
11
Cấp GPXD di dời công trình thuộc thẩm quyền SXD
12
Gia hạn tồn tại công trình được SXD cấp GPXD tạm
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
1
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại đô thị
UBND cấp huyện
2
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại nông thôn thuộc khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn
3
Cấp GPXD công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
4
Cấp GPXD công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
5
Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
6
Cấp GPXD theo giai đoạn công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
7
Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
8
Cấp GPXD công trình quảng cáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
9
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
10
Cấp GPXD di dời công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
11
Gia hạn tồn tại công trình được UBND cấp huyện cấp GPXD tạm
III. Thủ tục hành chính cấp xã
1
Gia hạn giấy phép xây dựng do UBND xã cấp
UBND xã
2
Cấp lại giấy phép xây dựng do UBND xã cấp
3
Điều chỉnh giấy phép xây dựng do UBND xã cấp

4
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã

5
Cấp GPXD di dời nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã

6
Gia hạn tồn tại nhà ở nông thôn dược UBND xã cấp GPXD tạm



B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi:
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi
Cơ quan thực hiện
1.
T-HNO-161072-TT
Gia hạn giấy phép xây dựng
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội.
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
2
T-HNO- 161440-TT
Cấp lại giấy phép xây dựng
3
T-HNO-BS343
Cấp lại giấy phép xây dựng
UBND cấp huyện
4
T-HNO-BS344
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
5
T-HNO-BS345
Gia hạn giấy phép xây dựng
6
T-HNO-BS389
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
UBND xã


C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ:
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
Cơ quan thực hiện
1
T-HNO-143526-TT
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, bao gồm: công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 03:2009/BXD); công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công trình có yếu tố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tôn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng mới, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở riêng lẻ trên các tuyến phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội.
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
2
T-HNO-161364-TT
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng bao gồm: công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 03:2009/BXD); công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công trình có yếu tố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tôn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng mới, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở riêng lẻ trên các tuyến phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội.

3
T-HNO-BS340
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị và các công trình khác (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố)
UBND cấp huyện
4
T-HNO-BS342
Cấp giấy phép xây dựng tạm
Phần III
NỘI DUNG CHI TIẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính ban hành mới:
I. Thủ tục hành chính cấp Thành phố:
1. Điều chỉnh giấy phép xây dựng (GPXD) do Sở Xây dựng cấp:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh; tỷ lệ 1/50 -1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm và chủ đầu tư điều chỉnh thiết kế móng hoặc tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200 của phương án thiết kế điều chỉnh, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình đã khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành (đối với trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình (Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
Không.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng; công trình đến bộ phận cao nhất của công trình;
- Mỗi công trình chỉ được điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ……………........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................................................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................
Số nhà: .................. Đường ………………....................Phường (xã) ..........................................
Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .....................................................................................................................
- Lô đất số:..................................................Diện tích ....................................................... m².
- Tại: ......................................................... Đường: .........................................................................
- Phường (xã) ..........................................................Quận (huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: ....................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .................................................. Cấp ngày: ...................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ: ............................................................................... Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ..................................................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


........ ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

2. Cấp GPXD công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng, Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng, móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây dựng có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại; các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch; kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m; tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .................................................................................................................
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ..........................................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................................
- Số điện thoại: ................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .................................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: .............................................................................. . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố: .................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .................................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ...................................................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

3. Cấp GPXD công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (Mẫu 2 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng, không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 6
(Mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ..................................................................................................................
- Người đại diện: ..................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường .......................................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: ...................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ............................................................ . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .......................................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...................................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

4. Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.

f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.

g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án (Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).

h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ

i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.

j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch; kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ trường hợp công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa: di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.


Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi: .... (cơ quan cấp GPXD) ………………….
1. Tên chủ đầu tư­: …………………………………………………….
- Ngư­ời đại diện …………………………….. Chức vụ: …………………………….
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………..
Số nhà: ……………… Đư­ờng…………………………… Phư­ờng (xã)…………………….
Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………….
- Lô đất số ………………………….. Diện tích ………………………. m2.
- Tại: ………………………………… Đư­ờng: ……………………………….
- Phư­ờng (xã) ……………………………… Quận (huyện)……………………….
- Tỉnh, thành phố ……………………………………………………………………..
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………….
- Tên dự án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức t­ư vấn thiết kế: ……………………………………..
+ Công trình số (1-n): ........................
- Địa chỉ ……………………………………………………………………….
- Điện thoại ……………………………………………………………………….
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép đ­ược cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
......... Ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

5. Cấp GPXD theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện: kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức; cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...............................................................................................................
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ..............................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

6. Cấp GPXD theo giai đoạn cho công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thỏa thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100 - 1/500.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định: Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn sử dụng cho công trình theo tuyến (Phụ lục số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ……………….........................................................................................
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ...................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: ………...............................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ...................................................................................................
- Phường (xã) .......................................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do …………………………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ................................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -                                                         


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

7. Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tôn giáo theo phân cấp;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .................................................................................................................
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ..........................................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................................
- Số điện thoại: ................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .................................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: .............................................................................. . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố: .................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .................................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ...................................................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

8. Cấp GPXD công trình di tích lịch sử - văn hóa đã được xếp hạng, tượng đài, tranh hoành tráng
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa, di tích lịch sử theo phân cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5. Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .................................................................................................................
- Người đại diện: ..................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ..........................................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: ...................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: .......................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ........................................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: ................................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

9. Cấp GPXD công trình quảng cáo thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành "Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo, thì phải có hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình;
- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực quảng cáo;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chống cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .............................................................................................................
- Người đại diện: .................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường .....................................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ........................................
- Tỉnh, thành phố: ........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: .......................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

10. Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế các bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt phương án sửa chữa, cải tạo, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Các bản vẽ hiện trạng có tỷ lệ tương ứng và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công; của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa (Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng; chống cháy, nổ;
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................................
- Người đại diện: .........................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ...................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .....................................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ......................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ...................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

11. Cấp giấy phép di dời công trình thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
b.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình;
- Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình.
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
f.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức.
g.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình (Phụ lục số 20 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
h.
Lệ phí
150.000đ/hồ sơ.
i.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
k.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

B. Thủ tục hành chính sửa đổi (các nội dung sửa đổi được in nghiêng):
1. Gia hạn GPXD (do Sở Xây dựng thực hiện):
a.
Mã số TTHC
T-HNO-161072-TT
b.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo văn bản chấp thuận hoặc từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
c.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
d.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
e.
Thời gian giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
g.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân.
h.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không.
i.
Lệ phí
15.000đ/hồ sơ.
j.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng được gia hạn hoặc Văn bản từ chối.
j.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn trong thời gian 30 ngày trước thời điểm GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ được gia hạn 01 lần.
l.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2. Cấp lại GPXD (do Sở Xây dựng thực hiện):
a.
Mã số TTHC
T-HNO-161440-TT
b.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Bộ phận lưu trữ - Văn phòng Sở Xây dựng.
- Bộ phận lưu trữ sao GPXD từ hồ sơ gốc, trình Lãnh đạo Sở ký.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
c.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
d.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính GPXD đã được cấp (đối với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
e.
Thời gian giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận lưu trữ - Văn phòng Sở Xây dựng.
g.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân.
h.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không.
i.
Lệ phí
Không.
j.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Bản sao giấy phép xây dựng.
k.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
GPXD bị rách nát hoặc bị mất.
l.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

3. Cấp lại GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
Mã số TTHC
T-HNO-BS343
b.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, chuyển giao phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
- Chuyển giao Bộ phận một cửa trả kết quả cho công dân, tổ chức.
c.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
d.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính GPXD đã được cấp (đối với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
e.
Thời gian giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
g.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân.
h.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không.
i.
Lệ phí
Không.
j.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Bản sao giấy phép xây dựng.
k.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
GPXD bị rách nát hoặc bị mất.
l.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

4. Điều chỉnh GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
Mã số TTHC
T-HNO-BS344
b.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
c.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
d.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh; tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm và chủ đầu tư điều chỉnh thiết kế móng hoặc tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200 của phương án thiết kế điều chỉnh, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước, có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình đã khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành (đối với trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
e.
Thời gian giải quyết
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
g.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân.
h.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình hoặc Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở đô thị (Các phụ lục số 17 và 18 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
i.
Lệ phí
Không.
j.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc Văn bản từ chối.
k.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có Thẩm quyền ban hành.
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thoả thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13 m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình;
- Mỗi công trình chỉ được điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
l.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ……………........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................................................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................
Số nhà: .................. Đường ………………....................Phường (xã) ..........................................
Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .....................................................................................................................
- Lô đất số:..................................................Diện tích ....................................................... m².
- Tại: ......................................................... Đường: .........................................................................
- Phường (xã) ..........................................................Quận (huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: ....................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .................................................. Cấp ngày: ...................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ: ............................................................................... Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ..................................................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


........ ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

Phụ lục số 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ: ........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp (số, ngày, cơ quan cấp): ...............................
Nội dung giấy phép:
-
-
4. Nội dung giấy phép đề nghị điều chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế điều chỉnh (nếu có): ...................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày ..................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
                                                           
5. Gia hạn GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
Mã số TTHC
T-HNO-BS345
b.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo văn bản;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
c.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
d.
Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
e.
Thời gian giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
g.
Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân.
h.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không.
i.
Lệ phí
15.000đ/hồ sơ.
j.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng được gia hạn hoặc Văn bản từ chối.
k.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn trong thời gian 30 ngày trước thời điểm GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ được gia hạn 01 lần.
l.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

6. Cấp GPXD nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã:
a.
Mã số TTHC
T-HNO-BS389
b.
Trình tự thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo UBND xã ký văn bản.
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư.
c.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở UBND xã.
d.
Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/50 - 1/500 theo mẫu (Phụ lục 2);
+ Bản vẽ các mặt đứng chính của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện (đối với nhà ở quy mô từ 07 tầng trở lên).
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết phá dỡ công trình khi thời hạn tồn lại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
e.
Thời gian giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
g.
Đối tượng thực hiện TTHC
Cá nhân.
h.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, nhà ở riêng lẻ ở nông thôn. (Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
i.
Lệ phí
75.000đ/hồ sơ.
j.
Kết quả của việc thực hiện TTHC
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
k.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới).
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu  về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
l.
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phụ lục số 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính gửi: UBND xã ..........................................................
1. Tên chủ hộ gia đình: ………………................................................. ............................
- Số chứng minh thư: ...................................................Ngày cấp: ....................................
- Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép xây dựng: .............................................................
- Diện tích xây dựng tầng một .......................m2 ………………….....................................
- Tổng diện tích sàn ....................... m2 ..............................................................................
- Chiều cao công trình ....................m; số tầng  ........................................
4. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1-
2-

......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)


Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.