Pháp Lý Dự Án: [PL01] Thủ Tục Cấp Giấy Phép Xây Dựng
THỦ TỤC VÀ HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN MỚI NHẤT
(Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng)
Để được cấp phép xây dựng cho dự án cần qua các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại tại bộ phận một cửa Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
Khi nhận hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng, Sở Xây dựng kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp thành phần hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì viết biên nhận, ghi rõ ngày hẹn trả kết quả cho người nộp.
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Thụ lý, giải quyết hồ sơ, cấp giấy phép xây dựng (thời hạn giải quyết tối đa 20 ngày làm việc).
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng theo quy định thì phải có văn bản hướng dẫn đầy đủ, một lần cho chủ đầu tư biết để thực hiện.
Bước 4: Nhận kết quả (giấy phép xây dựng hoặc văn bản hướng dẫn) tại bộ phận một cửa Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
Thành phần hồ sơ:
Theo quy định tại Điều 10 thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng ngày 30/06/2016, để tiến hành thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng cho dự án, trước hết cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu sau:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư của chủ dự án đầu tư.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
a) Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 – 1/500;
b) Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 – 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
c) Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 – 1/200;
d) Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 – 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 – 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy tỷ lệ 1/50 – 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy chống cháy;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức
Cơ quan thực hiện:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố;
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng;
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng;
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân quận/huyện, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Tôn giáo dân tộc thành phố, Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông Vận tải, Sở Bưu chính Viễn thông.
Kết quả: Giấy phép
---------------------------------------
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI VÀ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI, UBND XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
Phần I
THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
1. Sở Xây dựng cấp giấy phép xây dựng các công
trình sau (không bao gồm công trình nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất
thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất):
a) Công trình cấp I, cấp II;
b) Công trình tôn giáo thuộc dự án do các tổ
chức tôn giáo làm chủ đầu tư;
c) Công trình đã được xếp hạng di tích lịch sử
- văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng;
d) Công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (không bao gồm báo cáo kinh tế kỹ thuật) thuộc đối tượng phải
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư;
đ) Công trình nằm trên địa bàn từ hai (02)
quận, huyện, thị xã trở lên;
e) Công trình xây dựng (bao gồm cả biển quảng
cáo tấm lớn gắn trên công trình hoặc đứng độc lập) tiếp giáp với một (01) trong
các tuyến phố (thuộc địa bàn các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà
Trưng) sau:
- Hùng Vương, Hoàng Diệu, Nguyễn Tri Phương,
Điện Biên Phủ, Trần Phú;
- Láng Hạ, Giảng Võ, Nguyễn Chí Thanh, Liễu
Giai, Văn Cao, Kim Mã, Nguyễn Thái Học;
- Hàng Khay, Tràng Thi, Tràng Tiền, Đinh Tiên
Hoàng, Lê Thái Tổ, Lý Thái Tổ;
- Hai Bà Trưng, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo,
Phan Chu Trinh, Ngô Quyền, Quang Trung, Hàng Bài, Phố Huế, Bà Triệu.
2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất
cấp giấy phép xây dựng các công trình nằm trong các khu công nghiệp, khu chế
xuất thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép xây
dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong đô thị (bao gồm cả nhà ở riêng lẻ kết hợp
chức năng khác không phân biệt quy mô và nhà biệt thự), trung tâm cụm xã, khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng thuộc địa bàn mình quản
lý, trừ các trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
4. Xác định thẩm quyền trong các trường hợp
đặc biệt:
a) Trường hợp dự án gồm nhiều công trình có
cấp khác nhau thì thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng cho các công trình thuộc dự
án được xác định theo công trình có cấp cao nhất;
b) Đối với các trường hợp đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng hoặc cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo làm thay đổi
quy mô công trình thì thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng được xác định theo quy
mô công trình mới;
c) Trường hợp có mâu thuẫn giữa các tiêu chí
để xác định thẩm quyền cấp hoặc điều chỉnh giấy phép xây dựng thì Sở Xây dựng
là cơ quan quyết định.
Phần II
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp
Thành phố
|
||
1
|
Điều chỉnh GPXD do Sở Xây
dựng (SXD) cấp
|
Sở Xây dựng thành phố Hà
Nội
|
2
|
Cấp GPXD công trình không
theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
|
3
|
Cấp GPXD công trình theo
tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
|
4
|
Cấp GPXD cho dự án thuộc
thẩm quyền SXD
|
|
5
|
Cấp GPXD theo giai đoạn
công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
|
6
|
Cấp GPXD theo giai đoạn
công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
|
7
|
Cấp GPXD công trình tôn
giáo thuộc thẩm quyền SXD
|
|
8
|
Cấp GPXD công trình di tích
lịch sử - văn hóa đã được xếp hạng, tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
9
|
Cấp GPXD công trình quảng
cáo thuộc thẩm quyền SXD
|
|
10
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa
công trình thuộc thẩm quyền SXD
|
|
11
|
Cấp GPXD di dời công trình
thuộc thẩm quyền SXD
|
|
12
|
Gia hạn tồn tại công trình
được SXD cấp GPXD tạm
|
|
II. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
||
1
|
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại
đô thị
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại
nông thôn thuộc khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn
|
|
3
|
Cấp GPXD công trình không
theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
4
|
Cấp GPXD công trình theo
tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
5
|
Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm
quyền UBND cấp huyện
|
|
6
|
Cấp GPXD theo giai đoạn
công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
7
|
Cấp GPXD công trình tôn
giáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
8
|
Cấp GPXD công trình quảng
cáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
9
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa
công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
10
|
Cấp GPXD di dời công trình
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
11
|
Gia hạn tồn tại công trình
được UBND cấp huyện cấp GPXD tạm
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
||
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
do UBND xã cấp
|
UBND xã
|
2
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
do UBND xã cấp
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng do UBND xã cấp
|
|
4
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa
nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã
|
|
5
|
Cấp GPXD di dời nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền UBND xã
|
|
6
|
Gia hạn tồn tại nhà ở nông
thôn dược UBND xã cấp GPXD tạm
|
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định
nội dung sửa đổi
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
T-HNO-161072-TT
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội.
|
Sở Xây dựng thành phố Hà
Nội
|
2
|
T-HNO- 161440-TT
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
||
3
|
T-HNO-BS343
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
4
|
T-HNO-BS344
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
||
5
|
T-HNO-BS345
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
||
6
|
T-HNO-BS389
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà
ở nông thôn
|
UBND xã
|
C. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định
việc bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
T-HNO-143526-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, bao gồm: công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN
03:2009/BXD); công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại
Phụ lục 1 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công
trình có yếu tố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử -
văn hóa; công trình tôn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di
tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành
tráng xây dựng mới, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở
riêng lẻ trên các tuyến phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định
kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà
Nội.
|
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội.
|
Sở Xây dựng thành phố Hà
Nội
|
2
|
T-HNO-161364-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
công trình, nhà ở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng bao gồm: công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN
03:2009/BXD); công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại
Phụ lục 1 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công
trình có yếu tố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử -
văn hóa; công trình tôn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di
tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành
tráng xây dựng mới, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở
riêng lẻ trên các tuyến phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định
kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà
Nội.
|
|
|
3
|
T-HNO-BS340
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ đô thị và các công trình khác (trừ công trình thuộc thẩm quyền của
UBND Thành phố)
|
UBND cấp huyện
|
|
4
|
T-HNO-BS342
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Phần III
NỘI DUNG CHI TIẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính ban
hành mới:
1. Điều chỉnh giấy phép xây
dựng (GPXD) do Sở Xây dựng cấp:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh
GPXD công trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm: Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục
công trình đề nghị điều chỉnh; tỷ lệ 1/50 -1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung
đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo
cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm và chủ đầu tư
điều chỉnh thiết kế móng hoặc tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200 của phương án thiết kế điều chỉnh,
được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm
duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Quyết định phê duyệt dự
án điều chỉnh kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý
nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản của cơ quan có
thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo
giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình đã
khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành (đối với
trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy
phép xây dựng công trình (Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng điều
chỉnh hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị điều
chỉnh giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt quá 04
tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao
không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng; công trình đến bộ phận cao
nhất của công trình;
- Mỗi công trình chỉ được
điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
……………........................................................................................................
- Người đại diện:
......................................................................Chức vụ:
.......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................................
Số nhà: ..................
Đường ………………....................Phường (xã)
..........................................
Tỉnh, thành phố:
..............................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.....................................................................................................................
- Lô đất
số:..................................................Diện tích
....................................................... m².
- Tại:
......................................................... Đường:
.........................................................................
- Phường (xã)
..........................................................Quận (huyện)
.................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được
cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều
chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế
điều chỉnh:
....................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: .................................................. Cấp ngày:
...................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
...............................................................................
Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): ..................................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
........ ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
2. Cấp GPXD công trình không
theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng, Quản lý và cấp
phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các
mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng, móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ
thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử
lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác
liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây dựng có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư
cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị
cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi
tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết
định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi; đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại; các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân
dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu
của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch; kiến trúc đô thị
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không
có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m; tính từ cao độ mặt
đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.................................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: .................
Đường ..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................................
- Số điện thoại:
................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại:
..............................................................................
. ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
..........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:………..
m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật,
tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: .................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): ...................................................cấp ngày
.....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
3. Cấp GPXD công trình theo
tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí, hướng tuyến
công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể
hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang
chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với công trình ngầm
phải bổ sung thêm:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang,
các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ
thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công
trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư
cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị
cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình theo tuyến (Mẫu 2 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi
tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết
định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng, không có tầng hầm hoặc tầng
bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình
đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 6
(Mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
..................................................................................................................
- Người đại diện:
..................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
- Số nhà: .................
Đường .......................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
............................................................................................................
- Tuyến công
trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
............................................................ . ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.......................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Tổng chiều dài công
trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua
từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:
........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của
tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình:
.............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
4. Cấp GPXD cho dự án thuộc
thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của
dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và
mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng từng
công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50,
kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp
nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng cho dự án (Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ
|
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch; kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ trường hợp công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa: di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự
án ..................
Kính gửi: .... (cơ quan cấp GPXD) ………………….
1. Tên chủ đầu tư:
…………………………………………………….
- Người đại diện
…………………………….. Chức vụ: …………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………..
Số nhà: ……………… Đường……………………………
Phường (xã)…………………….
Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………….
- Lô đất số ………………………….. Diện
tích ………………………. m2.
- Tại: ………………………………… Đường:
……………………………….
- Phường (xã) ………………………………
Quận (huyện)……………………….
- Tỉnh, thành phố
……………………………………………………………………..
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………….
- Tên dự
án:........................................................
- Đã được: ..............phê
duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n):
(tên công trình)
- Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:………..
m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật,
tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung
khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế:
……………………………………..
+ Công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ
……………………………………………………………………….
- Điện thoại
……………………………………………………………………….
- Số chứng chỉ hành nghề của
chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... Ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
5. Cấp GPXD theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
- Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ
thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc
tỷ lệ 1/100 - 1/200.
- Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các
mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện: kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức; cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ lục số
10 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân
dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu
của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI
ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
...............................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................................
Số nhà: .................
Đường ....................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
............................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng:
.........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công
trình:........m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:………..
m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ..............................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
6. Cấp GPXD theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho
phép và thỏa thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền:
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể
của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
Các bản vẽ theo từng giai
đoạn:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang
chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với công trình ngầm
yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu
công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ
thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100 - 1/500.
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công
trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định: Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn sử dụng cho công trình theo tuyến (Phụ lục số 11 ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI
ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
……………….........................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................................
Số nhà: .................
Đường ...................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
………...............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...................................................................................................
- Tuyến công
trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
...................................................................................................
- Phường (xã)
.......................................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................................Cấp công
trình: .......................
- Tổng chiều dài công
trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua
từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:
........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của
tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai
đoạn).
- Độ sâu công trình:
...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do …………………………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2
-
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |

a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các
mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ
thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử
lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản chấp thuận về sự
cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền về tôn giáo theo phân cấp;
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư
cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị
cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
c.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi
tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết
định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân
dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu
của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không
có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt
đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.................................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: .................
Đường ..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................................
- Số điện thoại:
................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: ..............................................................................
. ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
..........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:………..
m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật,
tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: .................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): ...................................................cấp ngày
.....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
8. Cấp GPXD công trình di
tích lịch sử - văn hóa đã được xếp hạng, tượng đài, tranh hoành tráng
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy phép hoặc văn bản
chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa, di tích lịch sử theo phân
cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí công trình
tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt
chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư
cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị
cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Phụ lục số 7 ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5. Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không
quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của
công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh
hoành tráng)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.................................................................................................................
- Người đại diện:
..................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
- Số nhà: .................
Đường ..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
........................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
.......................................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
........................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
................................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng:
.........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình:
.....m
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
9. Cấp GPXD công trình quảng
cáo thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành
"Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp thuê
đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo, thì phải có hợp đồng thuê đất
hoặc hợp đồng thuê công trình;
- Giấy phép hoặc văn bản
chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực quảng cáo;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp công
trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình
tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và
mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với trường hợp biển
quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ
phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ mặt cắt tại các vị
trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công
trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư
cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị
cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình quảng cáo (Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chống
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không
quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của
công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số
nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.............................................................................................................
- Người đại diện:
.................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
Số nhà: .................
Đường .....................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
............................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... . ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
........................................
- Tỉnh, thành phố:
........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
.......................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng:
.........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình:
.....m
- Nội dung quảng
cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
10. Cấp GPXD cải tạo, sửa
chữa công trình thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ
về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về
quyền quản lý, sử dụng công trình;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế
các bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các
mặt đứng và mặt cắt phương án sửa chữa, cải tạo, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Các bản vẽ hiện trạng có
tỷ lệ tương ứng và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình
lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Văn bản chấp thuận của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp đối với các công trình di
tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ
tầng kỹ thuật;
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân
cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công; của chủ
đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực,
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư
cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng cải tạo, sửa chữa (Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây
dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi
tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết
định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình sửa chữa, cải
tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng
cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh
sáng, vệ sinh môi trường, phòng; chống cháy, nổ;
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không
có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt
đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.........................................................................................................
- Người đại diện:
.........................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
Số nhà: .................
Đường ...................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
.....................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:
......................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:………..
m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:………..
m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
11. Cấp giấy phép di dời công
trình thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy
phép;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu.
- Giấy tờ về quyền sử dụng
đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ
hợp pháp về sở hữu công trình;
- Bản vẽ hoàn công công
trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
- Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi
công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời
tới;
- Báo cáo kết quả khảo sát
đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình.
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh: Nêu
được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời
tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân
lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị
và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương
án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi
công di dời công trình.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
di dời công trình (Phụ lục số 20 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi
tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đối với công trình xây dựng ở
khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết,
thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Đảm bảo an toàn cho công
trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt
Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký
kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
B. Thủ tục hành chính sửa
đổi (các nội dung sửa đổi được in nghiêng):
1. Gia hạn GPXD (do Sở Xây dựng thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-161072-TT
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép
xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo văn bản chấp thuận hoặc từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD.
Trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
15.000đ/hồ sơ.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng được gia
hạn hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Chủ đầu tư phải đề nghị
gia hạn trong thời gian 30 ngày trước thời điểm GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ được gia hạn
01 lần.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy
định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu
lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
2. Cấp lại GPXD (do Sở Xây dựng thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-161440-TT
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển
giao Bộ phận lưu trữ - Văn phòng Sở Xây dựng.
- Bộ phận lưu trữ sao
GPXD từ hồ sơ gốc, trình Lãnh đạo Sở ký.
- Chuyển giao Bộ phận
Một cửa đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD.
Trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính GPXD đã được
cấp (đối với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Bộ phận lưu trữ - Văn phòng Sở Xây dựng.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
Không.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Bản sao giấy phép xây dựng.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
GPXD bị rách nát hoặc bị
mất.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy
định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3. Cấp lại GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS343
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa, chuyển giao phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ
lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND cấp
huyện ký.
- Chuyển giao Bộ phận một
cửa trả kết quả cho công dân, tổ chức.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại GPXD.
Trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính GPXD đã được
cấp (đối với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
Không.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Bản sao giấy phép xây dựng.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
GPXD bị rách nát hoặc bị
mất.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy
định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
4. Điều chỉnh GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS344
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ
lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh
GPXD công trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết
kế, mỗi bộ gồm: Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận,
hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh; tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm
định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong
đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy;
bảo đảm môi trường. Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện;
- Văn bản phê duyệt
biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công
trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm và
chủ đầu tư điều chỉnh thiết kế móng hoặc tầng hầm);
- Bản vẽ hệ
thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200
của phương án thiết kế điều chỉnh, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Quyết định phê duyệt
dự án điều chỉnh kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước, có
thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan
quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản của cơ quan
có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận việc chủ đầu tư xây dựng đúng
theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình
đã khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành (đối
với trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng công trình hoặc Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng nhà ở đô thị (Các phụ lục số 17 và 18 ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
i.
|
Lệ phí
|
Không.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng điều
chỉnh hoặc Văn bản từ chối.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích
sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy
hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị,
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường
hợp sau:
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có Thẩm quyền ban hành.
+ Đối với công trình
xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt
bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho
công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản
văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các
cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư
tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc
thoả thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên
quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định
64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý
kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị
điều chỉnh giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt
quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng
bán hầm; Chiều cao không quá 13 m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng
công trình đến bộ phận cao nhất của công trình;
- Mỗi công trình chỉ
được điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy
định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
……………........................................................................................................
- Người đại diện:
......................................................................Chức vụ:
.......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................................
Số nhà: ..................
Đường ………………....................Phường (xã)
..........................................
Tỉnh, thành phố:
..............................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.....................................................................................................................
- Lô đất
số:..................................................Diện tích .......................................................
m².
- Tại:
......................................................... Đường:
.........................................................................
- Phường (xã)
..........................................................Quận (huyện)
.................................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được
cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều
chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế
điều chỉnh:
....................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: .................................................. Cấp ngày:
...................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
...............................................................................
Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có): ..................................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
........ ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số 18
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng
lẻ đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà: .................
Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được
cấp (số, ngày, cơ quan cấp): ...............................
Nội dung giấy phép:
-
-
4. Nội dung giấy phép đề nghị
điều chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế điều chỉnh (nếu có): ...................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp
số (nếu có): ..........................cấp ngày ..................
6. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
5. Gia hạn GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS345
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ
lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo văn bản;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một
cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD.
Trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được
cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
15.000đ/hồ sơ.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng được gia
hạn hoặc Văn bản từ chối.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Chủ đầu tư phải đề
nghị gia hạn trong thời gian 30 ngày trước thời điểm GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ
được gia hạn 01 lần.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy
định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu
lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
6. Cấp GPXD nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền UBND xã:
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS389
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND
xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý
hồ sơ.
- Lãnh đạo UBND xã ký văn
bản.
- Trả kết quả cho Chủ đầu
tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở UBND xã.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ (bản
chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo
mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi
thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một
trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết
kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ mặt bằng xây
dựng tỷ lệ 1/50 - 1/500 theo mẫu (Phụ lục 2);
+ Bản vẽ các mặt đứng
chính của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ sơ đồ đấu nối hệ
thống thoát nước mưa, nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50
- 1/200.
- Văn bản phê
duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Báo cáo thẩm tra
thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có
đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện (đối với nhà ở quy mô từ
07 tầng trở lên).
- Bản kê khai năng
lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế.
- Văn bản của Chủ
đầu tư cam kết phá dỡ công trình khi thời hạn tồn lại của công
trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi
thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được
công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Bộ phận Địa chính xã.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng, nhà ở riêng lẻ ở nông thôn. (Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
i.
|
Lệ phí
|
75.000đ/hồ sơ.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn
bản từ chối.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích
sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy
hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới).
- Đảm bảo an toàn cho
công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường,
phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn
thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan
đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP
thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý
kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số
59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy
định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu
lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 14
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính gửi: UBND xã
..........................................................
1. Tên chủ hộ gia đình:
……………….................................................
............................
- Số chứng minh thư:
...................................................Ngày cấp:
....................................
- Địa chỉ thường trú:
................................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
..................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép
xây dựng: .............................................................
- Diện tích xây dựng tầng một
.......................m2 ………………….....................................
- Tổng diện tích sàn
....................... m2 ..............................................................................
- Chiều cao công trình
....................m; số tầng ........................................
4. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo
đúng Giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1-
2-
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
Post a Comment